THCS.Website giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2025 – 2026 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Bắc Ninh.
NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ THI:
1) PHẦN TRẮC NGHIỆM (04 ĐIỂM): 32 CÂU HỎI.
1 Căn bậc hai, căn bậc ba.
+ Khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học.
+ Điều kiện xác định của căn thức.
+ Giá trị của biểu thức chứa căn.
+ Nghiệm của phương trình căn thức đơn giản.
+ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn.
2 Hàm số bậc nhất, bậc hai và đồ thị.
+ Bài tập nhận dạng hàm số.
+ Bài tập nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số.
+ Xác định hàm số khi biết đồ thị đi qua một điểm.
+ Tương quan giữa Parabol và đường thẳng.
3 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Bài tập nhận biết phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Tìm nghiệm của phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn không chứa tham số và mối quan hệ giữa các nghiệm.
4 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Bài tập nhận biết phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Tìm nghiệm của phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Vận dụng bất phương trình vào giải bài toán thực tế đơn giản.
5 Phương trình bậc hai một ẩn.
+ Bài tập nhận biết phương trình bậc hai một ẩn.
+ Tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
+ Áp dụng Viète để tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
6 Tần số và tần số tương đối.
+ Tìm tần số của một giá trị trong bảng tần số.
+ Tính tần số tương đối của một giá trị hoặc một nhóm giá trị trong bảng tần số hoặc bảng tần số ghép nhóm.
+ Đọc hiểu biểu đồ tần số.
7 Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, xác xuất của biến cố liên quan đến phép thử.
+ Bài tập nhận biết phép thử.
+ Tìm số phần tử của không gian mẫu.
+ Tính xác suất của biến cố liên quan đến phép thử trong một số mô hình xác suất đơn giản.
8 Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
+ Bài tập nhận biết các tỉ số lượng giác.
+ Bài tập áp dụng tỉ số lượng giác tính góc, cạnh của tam giác vuông.
+ Bài tập vận dụng tỉ số lượng giác vào giải quyết vấn đề thực tế.
9 Đường tròn, đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp.
+ Bài tập nhận biết các yếu tố của đường tròn.
+ Bài tập về mối quan hệ giữa các yếu tố cơ bản trong đường tròn (dây, đường kính, bán kính).
+ Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều; bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.
+ Tính số đo góc nội tiếp, góc ở tâm.
+ Bài tập về tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
+ Tính chu vi, diện tích hình tròn; độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn.
10 Một số hình khối trong thực tiễn.
+ Bài tập áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu.
+ Vận dụng công thức giải quyết vấn đề thực tế đơn giản.
2) PHẦN TỰ LUẬN (06 ĐIỂM): 05 BÀI VỚI 10 CÂU HỎI NHỎ.
1 Căn bậc hai, căn bậc ba.
+ Rút gọn biểu thức hoặc tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai đơn giản.
+ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai đơn giản.
2 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Toán thực tế đơn giản về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Giải phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4 Phương trình bậc hai một ẩn.
+ Giải phương trình bậc hai một ẩn.
+ Phương trình bậc hai chứa tham số ở hệ số tự do (thông hiểu).
+ Định lí Viète và ứng dụng (vận dụng thấp).
5 Đường tròn, đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp.
+ Tứ giác nội tiếp.
+ Đẳng thức hình học, song song, vuông góc.
+ Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy, cực trị hình học.
6 Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+ Chứng minh bất đẳng thức.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.